Điền vào các ô trống trong bảng, biết rằng hai đường tròn (O; R) và (O'; r) có OO' = d, R > r.
Vị trí tương đối của hai đường tròn | Số điểm chung | Hệ thức giữa d, R, r |
---|---|---|
(O; R) đựng (O'; r) | ||
d > R + r | ||
Tiếp xúc ngoài | ||
d = R – r | ||
2 |
Điền vào các ô trống trong bảng, biết rằng hai đường tròn (O; R) và (O'; r) có OO' = d, R > r.
Vị trí tương đối của hai đường tròn | Số điểm chung | Hệ thức giữa d, R, r |
---|---|---|
(O; R) đựng (O'; r) | ||
d > R + r | ||
Tiếp xúc ngoài | ||
d = R – r | ||
2 |
Ta có bảng sau:
Vị trí tương đối của hai đường tròn | Số điểm chung | Hệ thức giữa d, R, r |
---|---|---|
(O; R) đựng (O'; r) | 0 | d < R - r |
Ở ngoài nhau | 0 | d > R + r |
Tiếp xúc ngoài | 1 | d = R + r |
Tiếp xúc trong | 1 | d = R – r |
Cắt nhau | 2 | R – r < d < R + r |
Điền vào các ô trống trong bảng, biết rằng hai đường tròn (O;R) và (O'; r) có OO' = d; R > r
Vị trí tương đối của hai đường tròn | Số điểm chung | Hệ thức giữa d,R,r |
(O,R) dựng (O’,r’) | 0 | D<R-r |
(O;R) ở ngoài nhau (O’;r) | 0 | D>R+r |
Tiếp xúc ngoài | 1 | D=R+r |
Tiếp xúc trong | 1 | D=R-r |
Hai đường tròn cắt nhau | 2 | R-r<d<R+r |
Bài 35 (trang 122 SGK Toán 9 Tập 1)
Điền vào các ô trống trong bảng, biết rằng hai đường tròn $(O; R)$ và $(O'; r)$ có $OO' = d$, $R > r$.
Vị trí tương đối của hai đường tròn |
Số điểm chung | Hệ thức giữa $d,R,r$ |
$(O;R)$ đựng $(O';r)$ | ||
$d>R+r$ | ||
Tiếp xúc ngoài | ||
$d=R-r$ | ||
2 |
đựng giữa
và giữa
và Tiếp xúc ngoài có 1 điểm chung, giữa
và Tiếp xúc trong có 1 điểm chung, giữa
và cắt nhau có 2 điểm chung, giữa
0; d<R-r
Ở ngoài nhau;0
1;d=R+r
Tiếp xúc trong;1
Cắt nhau;R-r<d<R+r
Cho 2 đường tròn (O;R) và (O'R') với R>R'. Hai tiếp tuyến chung ngoài MN và PQ ( M, P ∈(O) ; N, Q ∈(O') )
a) CMR các đường thẳng MN, PQ, OO' đồng quy.
b) CM tứ giác MNQP là hình thanh cân.
c) Xác định vị trí tương đối của đường tròn (O) và (O') sao cho đường tròn đường kính OO' tiếp xú với đường thẳng MN.
Giúp mình với ạ, mình cảm ơn rất nhiều ạ! (Làm theo cách làm lớp 9 giúp mình ạ)
cho đường tròn (O) có bán kính R=\(\sqrt{3}\)và đường tròn (O') có bán kính r=1. biết độ dài OO' =\(\sqrt{4-2\sqrt{3}}\).. Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn(O;R) và (O;r). giải thích
Hai đường tròn tiếp xúc trong nhau
Vì OO' =R-r
Cho đường tròn (O) có bán kính R=\(\sqrt{3}\)và đường tròn (O') có bán kính r=1. Biết độ dài OO'=\(\sqrt{4-2\sqrt{3}}\).Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (O;R)và (O';r).Giải thích
Điền vào các chỗ trống (...) trong bảng sau (R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng):
R | d | Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn |
5cm | 3cm | ... |
6cm | ... | Tiếp xúc nhau... |
4cm | 7cm | ... |
Từ hệ thức giữa d và R ta có bảng:
R | d | Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn |
5cm | 3cm | Cắt nhau (d < R) |
6cm | 6cm | Tiếp xúc nhau (d = R) |
4cm | 7cm | Không giao nhau (d > R) |
Điền vào các chỗ trống (...) trong bảng sau (R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng):
R | d | Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn |
5cm | 3cm | ... |
6cm | ... | Tiếp xúc nhau... |
4cm | 7cm | ... |
R | d | Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn |
5cm | 3cm | Cắt nhau (d < R) |
6cm | 6cm | Tiếp xúc nhau (d = R) |
4cm | 7cm | Không giao nhau (d > R) |
Vị trí tương đối của hai đường tròn (O ; R) và (O’ ; r) (R ≥ r) | Hệ thức giữa OO’ với R và r | Số điểm chung | |
---|---|---|---|
Hai đường tròn cắt nhau |
|
| |
Hai đường tròn tiếp xúc nhau | - Tiếp xúc ngoài |
|
|
- Tiếp xúc trong |
| ||
Hai đường tròn không giao nhau | - (O) và (O’) ở ngoài nhau |
|
|
- (O) đựng (O’) |
|
Vị trí tương đối của hai đường tròn (O ; R) và (O’ ; r) (R ≥ r) | Hệ thức giữa OO’ với R và r | Số điểm chung | |
---|---|---|---|
Hai đường tròn cắt nhau | R – r < OO’ < R + r | 2 | |
Hai đường tròn tiếp xúc nhau | - Tiếp xúc ngoài | OO’ = R + r | 1 |
- Tiếp xúc trong | OO’ = R – r > 0 | ||
Hai đường tròn không giao nhau | - (O) và (O’) ở ngoài nhau | OO’ > R + r | 0 |
- (O) đựng (O’) | OO’ < R - r |
Còn lại phần cuối 0 bên phải nhá Ly yêu?